- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tình hình
Situation. Tình hình tài chính situation financière ; Tình hình quốc tế situation internationale. -
Tình lang
Amant ; bien aimé vai tình lang jeune premier. -
Tình lụy
Ennuis de l\'amour. -
Tình nghi
Suspecter kẻ bị tình nghi suspect ; Sự tình nghi ��suspicion. -
Tình nguyện
Volontaire. Quân tình nguyện soldat volontaire. -
Tình nhân
Amant ; amante. -
Tình nương
Amante ; bien aimée vai tình nương jeune première. -
Tình phụ
Se montrer infidèle (en amour). -
Tình quân
Như tình lang -
Tình si
Amour follement passionné ; amour fou. -
Tình sử
(văn chương; cũ) histoire d amour ; conte d amour. -
Tình tang
Sons d\'instrument à cordes. -
Tình thái
État ; situation. -
Tình thâm
Sentiment profond. -
Tình thư
Lettre d\'amour ; billet doux. -
Tình thương
Affection ; amour. Pitié. -
Tình thật
Xem tình thực. -
Tình tiết
Détail. Hỏi rõ tình tiết s informer exactement des détails. (sân khấu) épisode ; intrigue. (luật học, pháp lý) circonstances. Tình... -
Tình trường
(từ cũ, nghĩa cũ) sphère de l\'amour ; amour. Đắm say trong tình trường être passionné d\'amour. -
Tình trạng
État. Tình trạng sức khỏe état de santé.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.