- Từ điển Việt - Pháp
Tò tí-te
Sons répétés de clairon.
Xem thêm các từ khác
-
Tò tò
Être toujours au talons de. Con tò tò theo mẹ enfant qui est toujours aux talons de sa mère. -
Tò vò
(động vật học) mouche vibrante ; ichneumon. Vo‰te. Cửa tò vò porte en vo‰te. -
Tòm cắc
Sons de face et de caisse de tambour. -
Tòm tem
Manifester des désirs sexuels (en parlant d\'un homme en présence des femmes). -
Tòm tòm
Xem tòm. -
Tòn ten
Pendiller. Breloque; pendeloque. -
Tòng chinh
(từ cũ, nghĩa cũ) (cũng như tùng chinh) s engager dans l armée. -
Tòng cổ
Imiter les anciens; suivre les vieilles traditions. -
Tòng học
(từ cũ, nghĩa cũ) poursuivre ses études; faire ses études. -
Tòng lai
(từ cũ, nghĩa cũ) jusqu\'ici; jusqu\'à ce jour. -
Tòng phu
(từ cũ, nghĩa cũ) suivre son mari; obéir à son mari xuất giá tùng phu une fois mariée, on doit suivre son mari -
Tòng phạm
(luật học, pháp lý) (cũng như tùng phạm) complice tội tòng phạm complicité. -
Tòng quyền
Agir selon la nécessité du moment -
Tòng sự
(từ cũ ) (cũng như tùng sự) être en service ; travailler Tòng sự tại toà án être en service au tribunal ; travailler au tribunal -
Tòng thuộc
Subordonné quan hệ tòng thuộc rapport de subordination. -
Tòng tâm
Lực bất tòng tâm le pouvoir ne répond pas au vouloir -
Tòng tọc
(thông tục) en piteux état. Chiếc xe đạp tòng tọc une bicyclette en piteux état. -
Tòng tử
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'en remettre à son fils. Phu tử tòng tử à la mort du mari, la femme s\'en remet à son fils (conception féodale). -
Tòng vong
(từ cũ, nghĩa cũ) suivre le roi en exil. -
Tòng đảng
(cũng như tùng đảng) complice.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.