- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tòng vong
(từ cũ, nghĩa cũ) suivre le roi en exil. -
Tòng đảng
(cũng như tùng đảng) complice. -
Tóc
Cheveu. Tóc bạc cheveux blancs ; Chải tóc se peigner les cheveux ; Tóc rễ tre cheveux très raides ; baguettes de tambour. Filament... -
Tóc giả
Perruque người làm tóc giả perruquier. -
Tóc gáy
Cheveux sur la nuque làm dửng tóc gáy horripiler. -
Tóc mai
(mèche de) cheveux aux tempes. -
Tóc máu
Cheveu blanc (dans la chevelure d\'une jeune personne). -
Tóc mây
(văn chương; cũ) cheveux soyeux (de femme). -
Tóc ngứa
Xem tóc sâu. -
Tóc sâu
(cũng như tóc ngứa) cheveu blanc (dans la chevelure d\'une jeune personne). -
Tóc sương
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) cheveux argentés. -
Tóc tai
(thông tục) chevelure. Tóc tai bờm xờm chevelure ébouriffée. -
Tóc thề
(từ cũ, nghĩa cũ) cheveux coupés en signe de serment d amour. Cheveux qui tombent sur les épaules (d une jeune fille). -
Tóc tiên
(thực vật học) ophiopogon . -
Tóc tiên nước
(thực vật học) vallisnérie. -
Tóc tơ
(văn chương; cũ) union conjugale ; amour conjugal. Détail. Kể hết tóc tơ conter tous les détails (d\'une affaire). -
Tóc vấn
Cheveux en tortillon ; tortillon. -
Tóc xanh
Jeune âge. -
Tóc đáp
Toupet. -
Tóe khói
(khẩu ngữ) d\'importance ; solidement Nó bị phê bình tóe khói on l\'a solidement critiqué.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.