- Từ điển Việt - Pháp
Tùng cúc
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) amis intimes.
Xem thêm các từ khác
-
Tùng hương
Colophane. -
Tùng phèo
Xem lộn tùng phèo -
Tùng phạm
Xem tòng phạm. -
Tùng quân
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) honnête homme; personnage généreux. -
Tùng san
(từ cũ, nghĩa cũ) périodique. -
Tùng sự
Xem tòng sự -
Tùng thư
(từ cũ, nghĩa cũ) collection; série. Văn học tùng thư collection \"Belles Lettres\". -
Tùng tiệm
(dépenser) avec parcimonie. Ăn tiêu tùng tiệm dépenser avec parcimonie ít tiền nhưng tùng tiệm cũng đủ ăn avoir peu d\'argent, mais... -
Tùng xẻo
(từ cũ, nghĩa cũ) faire subir le supplice de dépecage. -
Tùng đàm
(từ cũ, nghĩa cũ) Mục tùng đàm petites nouvelles et faits divers (dans un journal). -
Tùng đảng
Xem tòng đảng -
Tú bà
(thông tục) maquerelle. -
Tú cầu
(từ cũ, nghĩa cũ) balle brodée (que les princesses lancaient sur des jeunes hommes pour choisir leur élu). -
Tú khí
(từ cũ, nghĩa cũ) esprit vital. Lò trời đất đúc nên tú khí (Phan Bội Châu) dans le creuset de la nature se forment les esprits vitaux. -
Tú tuấn
Qui a une belle physionomie reflétant l intelligence. -
Tú tài
(từ cũ, nghĩa cũ) bachelier. Baccalauréat. Thi tú tài passer le baccalauréat. -
Tú ú
(cũng như tú ụ) Đầy tú ú plein à déborder. -
Túc
(plus usité sous sa forme redoublée) gloussement. Gà mẹ túc túc gọi con poule qui pousse des gloussements (qui glousse) pour appeler ses petits. -
Túc chí
(từ cũ, nghĩa cũ) intention (voeu) de longue date. -
Túc cầu
(từ cũ, nghĩa cũ) football.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.