- Từ điển Việt - Pháp
Tú bà
(thông tục) maquerelle.
Xem thêm các từ khác
-
Tú cầu
(từ cũ, nghĩa cũ) balle brodée (que les princesses lancaient sur des jeunes hommes pour choisir leur élu). -
Tú khí
(từ cũ, nghĩa cũ) esprit vital. Lò trời đất đúc nên tú khí (Phan Bội Châu) dans le creuset de la nature se forment les esprits vitaux. -
Tú tuấn
Qui a une belle physionomie reflétant l intelligence. -
Tú tài
(từ cũ, nghĩa cũ) bachelier. Baccalauréat. Thi tú tài passer le baccalauréat. -
Tú ú
(cũng như tú ụ) Đầy tú ú plein à déborder. -
Túc
(plus usité sous sa forme redoublée) gloussement. Gà mẹ túc túc gọi con poule qui pousse des gloussements (qui glousse) pour appeler ses petits. -
Túc chí
(từ cũ, nghĩa cũ) intention (voeu) de longue date. -
Túc cầu
(từ cũ, nghĩa cũ) football. -
Túc duyên
Attachement contracté dans une existence antérieure; amour prédestiné (suivant une conception bouddhique). -
Túc dụng
Suffire à ses besoins; avoir assez de quoi vivre. Anh ta không giàu nhưng cũng túc dụng il n\'est pas riche mais il a assez de quoi vivre. -
Túc hạ
(từ cũ, nghĩa cũ) Monsieur (de la part de celui qui est à vos pieds; appellation obséquieuse). -
Túc học
(từ cũ, nghĩa cũ) très cultivé; qui a une solide culture. -
Túc khiên
Faute commise dans une existence antérieure (terme de bouddhisme). -
Túc mễ cục
(từ cũ, nghĩa cũ) office du riz. -
Túc nho
Lettré très cultivé. -
Túc nhân
Liens de l\'hyménée contractés dans une existence antérieure (terme de bouddhisme) -
Túc số
(từ cũ, nghĩa cũ) au complet. -
Túc trái
Dette contractée dans une existence antérieure (terme de bouddhisme). -
Túc trực
Être de garde. Túc trực bên giường người bệnh être de garde auprès du lit d\'un malade. -
Túc túc
Xem túc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.