- Từ điển Việt - Pháp
Túc khiên
Faute commise dans une existence antérieure (terme de bouddhisme).
Xem thêm các từ khác
-
Túc mễ cục
(từ cũ, nghĩa cũ) office du riz. -
Túc nho
Lettré très cultivé. -
Túc nhân
Liens de l\'hyménée contractés dans une existence antérieure (terme de bouddhisme) -
Túc số
(từ cũ, nghĩa cũ) au complet. -
Túc trái
Dette contractée dans une existence antérieure (terme de bouddhisme). -
Túc trực
Être de garde. Túc trực bên giường người bệnh être de garde auprès du lit d\'un malade. -
Túc túc
Xem túc -
Túc vệ
(từ cũ, nghĩa cũ) Quân túc vệ garde impérial. -
Túi bụi
À coups redoublés. Đánh túi bụi frapper à coups redoublés. À n\'en plus finir. Công việc túi bụi avoir du travail à n\'en plus finir;... -
Túi con
Pochette; gousset. Túi con để đồng hồ gousset pour montre. -
Túm
Mục lục 1 Prendre; saisir. 2 (thông tục) attraper; choper. 3 S\'attrouper; se rassembler. 4 Touffe 5 Bouquet ; faisceau ; petite botte... -
Túm tụm
S\'attrouper; se grouper; se rassembler (en bandes serrées). -
Túng bấn
Être nécessiteux. -
Túng kiết
Être cruellement nécessiteux; être dans la purée; être dans la panade. -
Túng nhiên
(từ cũ, nghĩa cũ) à supposer que; en cas que. -
Túng thiếu
Être dans la gêne; être à l\'étroit; être dans l\'embarras. -
Túng thế
Être poussé à bout; être à bout de ressource;être acculé dans une impasse. Túng thế địch phải hàng étant à bout de ressource; l\'ennemi... -
Túng đói
Être à court d\'argent et affamé. -
Túp
Cabane; case. Túp nhà lợp rạ une case couverte de chaume. (địa lý, địa chất) tuf. -
Túp lều
Cabane; hutte; cahute.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.