- Từ điển Việt - Pháp
Túng đói
Être à court d'argent et affamé.
Xem thêm các từ khác
-
Túp
Cabane; case. Túp nhà lợp rạ une case couverte de chaume. (địa lý, địa chất) tuf. -
Túp lều
Cabane; hutte; cahute. -
Tút
(khẩu ngữ) cartouche (de cigarettes). -
Tút-xuỵt
(khẩu ngữ) tout de suite. -
Tăm bông
(từ cũ, nghĩa cũ) cure-dent orné. -
Tăm dạng
Trace. Biến mất chẳng còn thấy tăm dạng đâu nữa dispara†tre sans laisser de traces. -
Tăm hơi
Nouvelles; traces. Chẳng thấy tăm hơi aucune nouvelle; aucune de signe de vie. -
Tăm tiếng
Như tiếng tăm -
Tăm tích
Trace. Tìm mãi chẳng thấy tăm tích đâu cả chercher longtemps sans déceler aucune trace. -
Tăm tắp
Xem tắp. -
Tăm tối
Obscur. Cuộc đời tăm tối une vie obscure. -
Tăng-bo
Transborder sự tăng-bo transbordement. -
Tăng-gô
Tango. -
Tăng-đơ
Tendeur. Tăng-đơ xe đạp tendeur de bicyclette. -
Tăng bội
Multiplicateur; multiplicatif. máy tăng bội appareil multiplicateur (ngôn ngữ học) préfixe multiplicatif -
Tăng cường
Intensifier; renforcer. Tăng cường đấu tranh intensifier la lutte Tăng cường tình đoàn kết renforce la solidarité banh tăng cường... -
Tăng dần
croissant -
Tăng giảm
Augmenter et diminuer; augmenter ou diminuer. -
Tăng hoạt
Chất tăng hoạt (hoá học) promoteur. -
Tăng lữ
Clergé chính quyền tăng lữ hiérocratie.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.