- Từ điển Việt - Pháp
Tăng giảm
Augmenter et diminuer; augmenter ou diminuer.
Xem thêm các từ khác
-
Tăng hoạt
Chất tăng hoạt (hoá học) promoteur. -
Tăng lữ
Clergé chính quyền tăng lữ hiérocratie. -
Tăng lực
(y học) fortifiant. Thuốc tăng lực médicament fortifiant. -
Tăng nhạy
(điện ảnh) sensibilisateur. -
Tăng ni
Bonze et bonzesse. -
Tăng phòng
Cellude (chambre) de bonze. -
Tăng sinh
(sinh vật học, sinh lý học) hypergénétique. Prolifère. Hoa tăng sinh rizières à rendement accru. -
Tăng sản
(y học) hyperplasie. -
Tăng sức
(sinh vật học, sinh lý học) dynamophore. Thức ăn tăng sức aliment dynamophore. -
Tăng thu
Augmenter les recettes tăng thu giảm chi augmenter les recettes et réduire les dépenses. -
Tăng tiến
Progresser; faire des progrès. Kiến thức ngày một tăng tiến faire des plus en plus des progrès dans ses connaissances. -
Tăng tiết
(y học) hypersécrétion. -
Tăng trưởng
Accroitre nón tăng trưởng (thực vật học) cône d\'accroissement. -
Tăng trọng
Augmentation de poids. -
Tăng viện
Renfort. Nhận được tăng viện recevoir des renforts Một trung đoàn tăng viện un régiment de renfort. -
Tăng vụ
(nông nghiệp) augmenter le nombre de récoltes annuelles. -
Tăng áp
(điện học) augmenter la tension. Survolteur. -
Tăng âm
Amplifier les sons. Amplificateur; ampli. -
Tăng đồ
Clergé bouddhique. -
Tăng động
(y học) hypercinésie.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.