- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tản cư
Partir en évacué ; quitter (une place, une ville) en évacué. -
Tản mát
Épars ; dispersé. -
Tản mạn
Discursif. Chuyện kể tản mạn récit discursif. Disséminé. Tài liệu tản mạn nhiều nơi documents disséminé dans différents coins. -
Tản nhiệt
Bộ tản nhiệt (kỹ thuật) radiateur. -
Tản thực vật
(thực vật học) thallophyte. -
Tảng lờ
Faire la sourde oreille; feindre de ne pas voir. -
Tảng sáng
Aube ; point du jour. Ra đi từ tảng sáng partir dès l\'aube tang tảng sáng (redoublement) premières lueurs de l\'aube. -
Tảo hôn
Mariage précoce. -
Tảo học
(sinh vật học, sinh lý học) algologie ; phycologie nhà tảo học algologue ; algologiste; phycologiste. -
Tảo lam
(thực vật học) algue bleue ; cyanophycée. -
Tảo mộ
Visiter et nettoyer les tombeaux de ses a…eux (au début de l\'année lunaire ; suivant la coutume populaire). -
Tảo nâu
(thực vật học) algue brune ; phéophycée. -
Tảo thương
(y học) abstergent. Thuốc tảo thương médicament abstergent. -
Tảo trừ
Extirper ; balayer. Tảo trừ thổ phỉ balayer les bandit locaux. -
Tảo tần
Như tần tảo -
Tảo đỏ
(thực vật học) algue rouge ; rhodophycée. -
Tấc gang
Như gang tấc -
Tấc lòng
(văn chương từ cũ, nghĩa cũ) le coeur (cũng như tấc son) Được lời như cởi tấc son (Nguyễn Du) cette parole semblait lui dilater... -
Tấc son
Le coeur -
Tấc vàng
(văn chương từ cũ, nghĩa cũ) le coeur.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.