- Từ điển Việt - Pháp
Tịch dương
(văn chương; cũ) soleil couchant.
Xem thêm các từ khác
-
Tịch liêu
(từ cũ, nghĩa cũ) solitaire ; calme. -
Tịch mịch
Silencieux ; calme. Phong cảnh tịch mịch paysage silencieux. -
Tịch thu
Confisquer. Tịch thu hàng lậu confisquer des marchandises de contrebande. -
Tịch thâu
(địa phương) như tịch thu -
Tịnh giới
(tôn giáo) observer les préceptes religieux pour garder la pureté de son âme (terme de bouddhisme). -
Tịnh tiến
(toán học) translation. -
Tịnh vô
(khẩu ngữ) absolument pas ; absolument sans. Tịnh vô tin tức absolument sans nouvelles. -
Tịt mít
(thông tục) rester sec ; sécher. Ne rien comprendre. -
Tịt ngòi
Avoir une mèche qui ne prend pas. Pháo tịt ngòi pétard dont la mèche ne prend pas ; pétard qui n\'éclate pas. (thông tục) perdre son enthousiasme ;... -
Tọc mạch
Curieux et indiscret ; fouinard. -
Tỏ bày
Như bày tỏ -
Tỏ ra
Montrer ; faire preuve de ; se montrer ; s\'avérer. Tỏ ra độ lượng se montrer généreux ; faire preuve de générosité ;... -
Tỏ rõ
Manifester clairement ; montrer ; dénoter. Một hành động tỏ rõ lòng dũng cảm action qui montre du courage ; Tỏ rõ ý chí... -
Tỏi lào
(thực vật học) éleutherine. -
Tỏi tây
(thực vật học) poireau. -
Tỏng tòng tong
Xem tỏng. -
Tố chất
Naturel; nature (d\'une personne). -
Tố giác
Dénoncer. Tố giác với công an dénoncer quelqu\'un à la police. -
Tố khổ
(từ cũ, nghĩa cũ) dénoncer les malheurs et injustices encourus (terme utilisé lors de la réforme agraire). -
Tố lốc
Rafale et bourrasque; bourrasque.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.