- Từ điển Việt - Pháp
Tổng công hội
(từ cũ, nghĩa cũ) fédération générale des ouvriers
Xem thêm các từ khác
-
Tổng công kích
(từ cũ, nghĩa cũ) offensive générale -
Tổng công trình sư
Ingénieur en chef; constructeur général -
Tổng công ty
Compagnie générale Tổng công ty xuất nhập khẩu compagnie générale d\'importation et d\'exportation -
Tổng công đoàn
Fédération générale des syndicats; confédération générale du travail -
Tổng cộng
Faire le total Au total -
Tổng cục
Office central; direction générale -
Tổng cục trưởng
Directeur général (d\'un office central) -
Tổng diễn tập
(sân khấu) répétition générale -
Tổng diện tích
Superficie totale -
Tổng doanh thu
Recette globale -
Tổng duyệt
(sân khấu) répétition générale; générale -
Tổng dũng
(từ cũ, nghĩa cũ) milicien cantonal -
Tổng dự đoán
Devis global; prévisions globales -
Tổng giá
Valeur totale -
Tổng giác
(triết học) aperception -
Tổng giám học
(từ cũ, nghĩa cũ) censeur (d un lycée) -
Tổng giám mục
Archevêque địa hạt tổng giám mục tòa tổng giám mục archevêque -
Tổng giám thị
Surveillant général -
Tổng giám đốc
Directeur général -
Tổng hành dinh
Quartier général
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.