- Từ điển Việt - Pháp
Tam diện
(toán học) trièdre.
Xem thêm các từ khác
-
Tam dân
Les trois principes du peuple (de Sun-Yat-sen) chủ nghĩa tam dân tridémisme. -
Tam giác
Mục lục 1 Triangle 2 (giải phẫu học) trigone. 3 Triangulaire. 4 Triangulaire. Triangle Tam giác đều (toán học) triangle équilatéral... -
Tam giác châu
(địa lý, địa chất) delta. -
Tam giác nguyên
(địa lý, địa chất) planèze. -
Tam giác đạc
Triangulation. -
Tam giáo
Les trois religions (confucianisme, tao…sme, bouddhisme). -
Tam giáp
(từ cũ, nghĩa cũ) les trois grades de doctorat. Doctorat de troisième grade ; doctorat. Đệ tam giáp tiến sĩ docteur de troisième grade ;... -
Tam giới
(tôn giáo) les trois mondes (monde de désirs, monde corporel et monde incorporel). -
Tam huyền
(âm nhạc) tricorde. -
Tam hình
(hóa ; sinh ; khoáng) trimorphe hiện tượng tam hình trimorphisme. -
Tam hùng
(sử học) triumvir chế độ tam hùng triumvirat. -
Tam hợp
Mortier aux cendres et au sel (se composant de chaux, de cendres et de sel ; utilisé anciennement dans les constructions). -
Tam khôi
(từ cũ, nghĩa cũ) les trois grades (lauréats) au concours suprême (xem trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa). -
Tam liên
Vac-xin tam liên (y học) vaccin trivalent. -
Tam nguyên
(từ cũ, nghĩa cũ) triple major (major aux trois concours interprovincial, national et suprême). -
Tam nhị
(thực vật học) triplostémone. -
Tam phân
(toán học) ternaire. Hệ đếm tam phân numération ternaire. (hoá học) trimère. -
Tam phẩm
(từ cũ, nghĩa cũ) troisième degré de la hiérachie mandarinale. -
Tam quan
Porche (d un temple...). -
Tam quang
(từ cũ, nghĩa cũ) les trois sources de lumière (soleil, lune, étoiles).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.