- Từ điển Việt - Pháp
Tam khôi
(từ cũ, nghĩa cũ) les trois grades (lauréats) au concours suprême (xem trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa).
Xem thêm các từ khác
-
Tam liên
Vac-xin tam liên (y học) vaccin trivalent. -
Tam nguyên
(từ cũ, nghĩa cũ) triple major (major aux trois concours interprovincial, national et suprême). -
Tam nhị
(thực vật học) triplostémone. -
Tam phân
(toán học) ternaire. Hệ đếm tam phân numération ternaire. (hoá học) trimère. -
Tam phẩm
(từ cũ, nghĩa cũ) troisième degré de la hiérachie mandarinale. -
Tam quan
Porche (d un temple...). -
Tam quang
(từ cũ, nghĩa cũ) les trois sources de lumière (soleil, lune, étoiles). -
Tam quyền
Les trois pouvoirs (exécutif, législatif, judiciaire) tam quyền phân lập séparation des trois pouvoirs. -
Tam sinh
(từ cũ, nghĩa cũ) les trois victimes offertes en sacrifice (boeuf, porc, bouc). -
Tam suất
Quy tắc tam suất (toán học) règle de trois. -
Tam sự
Service de culte à trois pièces (deux chandeliers et un br‰le-parfum) -
Tam tam chế
(từ cũ, nghĩa cũ) formation ternaire ; système ternaire (d\'organisation de l\'armée). -
Tam thất
(thực vật học, dược học) pseudo-ginseng đen như củ tam thất très noir. -
Tam thế
(tôn giáo) les trois existences (passée, présente et future). -
Tam thức
(toán học) trinôme. -
Tam thừa
(toán học) puissance trois ; cube. -
Tam toạng
Écervelé ; irréfléchi. Con người tam toạng une personne irréfléchie. À tort et à travers. Ăn nói tam toạng parler à tort et à travers. -
Tam trường
(từ cũ, nghĩa cũ) troisième épreuve (du concours triennal). -
Tam tài
(từ cũ, nghĩa cũ) tricolore. Cờ tam tài drapeau tricolore. -
Tam tòng
(từ cũ, nghĩa cũ) les trois sujétions de la femme (aux parents quand elle est jeune fille, au mari quand elle est mariée, à son fils quand elle...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.