- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tang tảng
Tang tảng sáng xem tảng sáng. -
Tang vật
Pièce à conviction. -
Tanh
Tringle. Tanh lốp xe tringle de pneumatique. À odeur de poisson cru tanh tanh tout à fait ; absolument; complètement. Mỏng tanh ��tout... -
Tanh banh
(địa phương) như tanh bành -
Tanh hôi
Puant et nauséabond. -
Tanh tanh
Xem tanh. -
Tanh tao
Nauséabond. -
Tanh tưởi
À odeur de poisson cru et nauséabond. -
Tanh đồng
Vert-de-gris ; patine. Qui sent la patine. Bát canh tanh đồng bol de potage qui sent la patine. -
Tao
Mục lục 1 Brin; toron (d une corde). 2 Fois. 3 Je ; moi (terme familier ou employé de supérieur à inférieur). 4 Mon ; ma ; mes.... -
Tao khang
(từ cũ, nghĩa cũ) femme qui a partagé les années de misère du mari ; femme légitime. -
Tao loạn
(từ cũ, nghĩa cũ) như loạn lạc -
Tao ngộ
(từ cũ, nghĩa cũ) se rencontrer fortuitement. -
Tao ngộ chiến
(quân sự) échauffourée. -
Tao nhân
(từ cũ, nghĩa cũ) homme de lettres tao nhân mặc khách les hommes de lettres; le cercle des lettrés -
Tao nhã
Distingué ; qui a de la distinction. Cách ăn mặc tao nhã une toilette distinguée. -
Tao phùng
(văn chương từ cũ, nghĩa cũ) như tao ngộ -
Tao đàn
(từ cũ, nghĩa cũ) cénacle littéraire ; parnasse ; pléiade. -
Tarô
(kỹ thuật) taraud. Tarauder. -
Tau
(địa phương) như tao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.