- Từ điển Việt - Pháp
Tau
(địa phương) như tao
Xem thêm các từ khác
-
Tay
Mục lục 1 Bras. 2 Main. 3 (thông tục) individu; type. 4 Personne passée ma†tre (en quelque matière); personne qui s\'occupe de quelque profession... -
Tay ba
À trois ; tripartite. -
Tay chân
(nghĩa xấu) Proche aide; proche collaborateur. Protégé; créature (de quelqu\'un). -
Tay chơi
Noceur. -
Tay cầm
Poignée. -
Tay không
Les mains vides. Về tay không rentrer les mains vides. -
Tay lái
Volant (d\'automobile). Guidon (de bicyclette). -
Tay mặt
(địa phương) như tay phải -
Tay ngang
(khẩu ngữ) qui exerce une activité à laquelle on n\'est pas initié Amateur. Thợ chụp ảnh tay ngang un photographe amateur. -
Tay nghề
Métier ; technique. Thợ có tay nghề ouvrier qui à du métier. Personne experte. -
Tay nải
Sac de toile (qu\'on peut porter sur l\'épaule). -
Tay phải
Main droite ; (la) droite. Rẽ tay phải tourner à droite; prendre la droite. -
Tay quay
(kỹ thuật) manivelle. -
Tay sai
Valet; laquais; larbin; homme de main. -
Tay thước
(từ cũ, nghĩa cũ) barre de bois à section carrée (servant d\'arme qu\'on porte habituellement sur soi). -
Tay thợ
Ouvrier habile. -
Tay tiên
(thực vật học) cochenillier. (văn chương) belle main. -
Tay trong
Intelligences. Có tay trong ở thành nội avoir des intelligences dans la citadelle. -
Tay trái
Main gauche; (la) gauche. Secondaire. Nghề tay trái occupation secondaire (en dehors de l occupation habituelle). -
Tay trên
(đánh bài, đánh cờ) jouer qui se place avant un autre (dans une partie de jeu) phỗng tay trên devancer (quelqu\'un) et le frustre (d\'un avantage,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.