- Từ điển Việt - Pháp
Thành đô
(từ cũ, nghĩa cũ) ville capitale.
Xem thêm các từ khác
-
Thành đạt
Faire son chemin ; faire belle carrière. Các học trò của cụ đều thành đạt tous ses élèves ont fait belle carrière. -
Thành đồng
Citadelle d\'airain ; forteresse imprenable. Nam Bộ thành đồng của Tổ quốc Nambô, citadelle d\'airain de notre patrie. -
Thào thợt
Froidement. Đối xử thào thợt traiter froidement. -
Thác
Chute d\'eau ; cascade ; cataracte lên thác xuống ghềnh passer par de rudes épreuves Mưa như thác đổ mourir. Sống đục sao bằng... -
Thác loạn
Troublé Tinh thần thác loạn esprit troublé. -
Thác sinh
(tôn giáo) se réincarner. -
Thách
Défier ; provoquer. Thách đấu gươm provoquer en duel Thách bạn đánh cờ défier son ami aux échecs Thách ai làm gì défier quelqu\'un... -
Thách cưới
Xem thách -
Thách thức
Provoquer ; défier ; faire un défi. Thách thức ai làm gì défier quelqu\'un de faire quelque chose. -
Thách đố
Défier ; parier. -
Thái bình
Paisible ; pacifique. Cuộc sống thái bình vie paisible Thời đại thái bình époque pacifique. -
Thái bảo
(sử học) le dernier des trois premiers dignitaires de la cour. -
Thái công
(sử học) Grand-duc. Patrice (historie romaine). -
Thái cổ
De la haute antiquité. (địa lý, địa chất) archéozo…que. Đại thái cổ ère archéozo…que. -
Thái cực
(từ cũ, nghĩa cũ) Le premier principe. Chaos primitif ; tohu-bohu. -
Thái cực quyền
Boxe chinoise. -
Thái dương
(giải phẫu học) tempe xương thái dương os temporal. -
Thái dương hệ
Système solaire. -
Thái giám
(sử học) ennuque. -
Thái hoà
(sử học) grand palais d\'audience.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.