- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thành gia
(từ cũ, nghĩa cũ) se mettre en ménage ; se marier -
Thành hoàng
(từ cũ, nghĩa cũ) génie tutélaire (d\'un village). -
Thành hình
Prendre forme. Tổ chức ấy đã thành hình cette organisation a pris forme. -
Thành hôn
Se marier làm lễ thành hôn célébrer le mariage. -
Thành hội
Section urbaine (d\'une association). Thành hội phụ nữ section urbaine de l\'Association des Femmes. -
Thành khẩn
Très sincère. Lòng hối hận thành khẩn repentir très sincère. -
Thành kiến
Préjugé ; parti pris ; prévention. Xét đoán không thành kiến juger sans prévention Có thành kiến với ai avoir des préjugés... -
Thành kính
Respecter de fa�on sincère ; avoir de la vénération pour. Thành kính các bậc cha anh avoir de la vénération pour ses a†nés. -
Thành luỹ
Rempart. Xây thành luỹ quanh một vị trí construire des remparts autour d\'une position Thành luỹ của hoà bình (nghĩa bóng) rempart de... -
Thành lập
Fonder ; établir ; former ; créer. Thành lập nội các former un cabinet Thành lập một trường học fonder une école. -
Thành lệ
Être devenu une règle ; être un règle établie. -
Thành ngữ
(ngôn ngữ học) expression ; locution. -
Thành nội
Citadelle intérieure (abritant les palais royaux). -
Thành phần
Composant ; contituant ; ingrédient ; élément. Thành phần không khí les composants de l\'air Thành phần một vị thuốc les... -
Thành phẩm
Produit ouvré ; produit fini. -
Thành phố
Ville hội đồng thành phố conseil municipal Thành phố vệ tinh ��ville satellite. -
Thành phục
(từ cũ, nghĩa cũ) Lễ thành phục cérémonie de mise des vêtements de deuil. -
Thành quách
(từ cũ, nghĩa cũ) remparts intérieurs et extérieurs (protégeant une place). -
Thành quả
Fruit. Thành quả lao động le fruit du travail. -
Thành quốc
(sử học) cité. Thành quốc A-ten cité d\'Athènes.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.