- Từ điển Việt - Pháp
Thái hư
Le grand vide (d'après la philosophie antique).
Xem thêm các từ khác
-
Thái hậu
(sử học) reine-mère. -
Thái học sinh
(sử học) docteur (sous les Lê). -
Thái không
Như thái hư -
Thái miếu
Temple royal (pour le culte des ancêtres du roi). -
Thái phó
(sử học) le deuxième des trois premiers dignitaires de la cour. Précepteur du prince. -
Thái quá
Excessif ; exorbitant. Immodéré. Chi tiêu thái quá faire des dépenses immodérées. -
Thái sư
(sư) premier dignitaire de la cour. -
Thái thú
(sử học) exarque ; éparque. -
Thái thượng hoàng
(sử học) roi père (ayant abbiqué en faveur de son fils). -
Thái tây
Occident. -
Thái tổ
(sử học) roi fondateur (d\'une dynastie). -
Thái tử
Prince héritier ; dauphin. -
Thái uý
(sử học) commandant en chef (sous les Li, les Trân). -
Thái y
(sử học) médecin du palais. -
Thái âm
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) la lune. -
Thái độ
Attitude. Thái độ cung kính attitude respectueuse Có thái độ dứt khoát trong một vấn đề adopter une attitude nette dans une question. -
Thái ấp
Fief ; seigneurie -
Thái ất
(sử học) divination basée sur les phénomènes macrocosmiques. -
Thám hiểm
Explorer; faire une expédition. Thám hiểm bắc cực explorer le Pôle Nord; faire une expédition au Pôle Nord nhà thám hiểm explorateur. -
Thám hoa
(từ cũ, nghĩa cũ) troisième lauréat au concours suprême.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.