- Từ điển Việt - Pháp
Thông lệnh
(từ cũ, nghĩa cũ) circulaire ; instruction.
Ordre interministériel.
Xem thêm các từ khác
-
Thông minh
Intelligent. -
Thông mưu
S\'entendre ; être d\'intelligence avec. -
Thông nghĩa
Sens général. -
Thông ngôn
(từ cũ, nghĩa cũ) traduire oralement. Interprète. -
Thông nho
(từ cũ, nghĩa cũ) lettré cultivé et éclairé. -
Thông phong
Verre de lampe cái thông phong goupillon. -
Thông phán
(từ cũ, nghĩa cũ) secrétaire des bureaux de province. Chef de bureau (au bureau du deuxième mandarin provincial). -
Thông qua
Adopter ; approuver. Quốc hội đã thông qua một dự luật l\'Assemblée nationale a adopté un projet de loi. -
Thông suốt
Ne présenter aucun obstacle ; permettre la circulation sur tout le parcours (en parlant d\'une voie de communication). Saisir à fond. Thông suốt... -
Thông số
(toán học, vật lý học, kĩ thuật) paramètres. -
Thông sức
(từ cũ, nghĩa cũ) notifier. -
Thông sử
Histoire générale. -
Thông thiên
(thực vật học) thévétia ; laurier jaune. -
Thông thuơng
Avoir des relations commerciales. -
Thông thuộc
Bien conna†tre. Thông thuộc đường đi lối lại bien conna†tre des chemins. -
Thông thái
Savant thông thái rởm pédant ; cuistre. -
Thông thênh
Très (vaste). Rộng thông thênh très vaste. -
Thông thư
(từ cũ, nghĩa cũ) almanach populaire. -
Thông thạo
Compétant ; exercé ; expert ; connaisseur. Couramment. Nói tiếng Pháp thông thạo parler courament le fran�ais. Ex professo. Xử... -
Thông thốc
Xem thốc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.