- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thõng thẹo
Mollement. Đi thõng thẹo marcher mollement. Dans une position instable. Ngồi thõng thẹo être assis dans une position instable. -
Thù du
(thực vật học) cornouiller ; cornouille. -
Thù ghét
Ha…r. -
Thù hiềm
Garder du ressentiment. -
Thù hằn
Garder rancune contre. -
Thù lao
Rétribuer ; honorer. Thù lao cho một công việc rétribuer un travail ; Thù lao cho thầy thuốc honorer un médecin. Rétribution ;... -
Thù máu
(sử học) vendetta. -
Thù nghịch
Hostile. -
Thù oán
Nourrir une haine contre. Haine. Gây nhiều thù oán engendrer beaucoup de haines. -
Thù tiếp
Recevoir. Thù tiếp khách khứa recevoir des visiteurs. -
Thù tạc
Se verser réciproquement à boire. -
Thù vặt
Être rancunier ; avoir une mémoire d éléphant. -
Thù ân
(từ cũ, nghĩa cũ) rendre un bienfait. -
Thù đáp
(từ cũ, nghĩa cũ) payer de retour. Thù đáp công ơn payer de retour un bienfait. -
Thù địch
Hostile ; ennemi. Thái độ thù địch attitude hostile Nước thù địch pays ennemi. Ennemi. Coi nhau như thù địch se regarder en ennemi. -
Thù đủ
(địa phương) papayer ; papaye. -
Thù ứng
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'échanger des politesses. -
Thùa sợi
(thực vật học) sisal. -
Thùm thụp
Xem thụp -
Thùng ong
Ruche. Thùng ong có cầu ruche à cadres.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.