- Từ điển Việt - Pháp
Thước vuông
Mètre carré (on dit plutôt mét vuông).
Xem thêm các từ khác
-
Thước xếp
Mètre pliant. -
Thước đo góc
(toán học) rapporteur. -
Thướt tha
Gracieusement souple. Quần áo thướt tha vêtements gracieusement souples Dáng người thướt tha port gracieusement souple. -
Thườn thượt
Xem thượt -
Thường biến
(sinh vật học, sinh lý học) modification. -
Thường dân
Civil. Population civile. -
Thường dùng
D un usage courant ; usuel. Từ ngữ thường dùng mots et expressions usuels. -
Thường khi
Souvent. Thường khi đến thăm nhau se rendre souvent visite. -
Thường kì
Constant ; régulier ; ordinaire. Mối lo thường kì un souci constant; Đường vận tải thường kì ligne régulière de transport ;... -
Thường lệ
Règle générale. Theo thường lệ en règle générale như thường lệ comme d\'habitude ; comme toujours ; comme de coutume. -
Thường ngày
Quotidien ; courant. Công việc thường ngày tâche quotidienne Việc thường ngày affaires courantes. Journellement. Điều đó đã thấy... -
Thường nhật
(từ cũ, nghĩa cũ) như thường ngày -
Thường niên
Annuel. Kì họp thường niên session annuelle. -
Thường phục
Tenue ordinaire mặc thường phục être en civil ; être vêtu en bourgeois. -
Thường sơn
(thực vật học) dichroa. -
Thường thường
Xem thường -
Thường trú
Qui réside en permanence (quelque part) ; permanent. Phóng viên thường trú correspondant permanent. -
Thường trực
Qui est de permanence. Permanence. Permanencier. -
Thường tân
(từ cũ, nghĩa cũ) cérémonie de l\'offrande du riz au début de la moisson. -
Thường xuyên
Permanent ; continu. Sai lầm nhất thời và sai lầm thường xuyên erreurs passagères et erreurs permanentes. Régulier. Khách hàng thường...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.