- Từ điển Việt - Pháp
Thư đường
(từ cũ, nghĩa cũ) salle de lecture.
Xem thêm các từ khác
-
Thư đồng
(từ cũ, nghĩa cũ) gar�on (au service d\'un lettré). -
Thưa bẩm
(từ cũ, nghĩa cũ) exposer son cas (à un supérieur, à un mandarin). -
Thưa chuyện
Parler d\'une affaire (à quelqu\'un). Tôi đến để thưa chuyện với bà je suis venu pour vous parler d\'une affaire. -
Thưa gửi
Parler avec des formules de politesse. -
Thưa thốt
(từ cũ, nghĩa cũ) parler ; prendre la parole. Biết thì thưa thốt không biết thì dựa cột mà nghe (tục ngữ) prends la parole... -
Thưa trình
Như thưa bẩm -
Thương binh
Blessé de guerre ; invalide (de guerre). -
Thương chiến
(từ cũ, nghĩa cũ) lutte commerciale ; guerre commerciale. -
Thương chánh
(địa phương) xem thương chính -
Thương chính
(từ cũ, nghĩa cũ) (cũng như thương chánh) douane. -
Thương cảm
Être touché de compassion. -
Thương cảng
Port de commerce. -
Thương cục
(từ cũ, nghĩa cũ) agence de commerce ; maison de commerce. -
Thương gia
(từ cũ, nghĩa cũ) négociant ; commer�ant. -
Thương giới
(từ cũ, nghĩa cũ) le monde des commer�ants. -
Thương hàn
(y học) typho…de ; dothiénentérie ; infection éberthienne người bị thương hàn typhique. -
Thương hại
Avoir pitié lòng thương hại commisération. -
Thương hội
(từ cũ, nghĩa cũ) société commerciale. -
Thương khách
(từ cũ, nghĩa cũ) commer�ant. -
Thương khấu
(từ cũ, nghĩa cũ) port de commerce.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.