- Từ điển Việt - Pháp
Thư khí
(thực vật học) oogone.
Xem thêm các từ khác
-
Thư khế
(từ cũ, nghĩa cũ) contrat (d achat ou de vente). -
Thư kí
Secrétaire. Thư kí buổi họp secrétaire de séance Thư kí đánh máy secrétaire dactylographe Thư kí toà soạn secrétaire de la rédaction... -
Thư lâu
(từ cũ, nghĩa cũ) salle d\'étude (à l\'étage). -
Thư lưu
Hòm thư lưu poste restante. -
Thư lại
(cũng như thơ lại) (từ cũ, nghĩa cũ) scribe (aux bureaux de district). (hàng hải) fourrier. -
Thư mục
Bibliographie. Thư mục dẫn giải bibliographie annotée. -
Thư mục học
Bibliographie nhà thư mục học bibliographe. -
Thư ngỏ
Lettre ouverte. -
Thư pháp
(từ cũ, nghĩa cũ) calligraphie. -
Thư phù
(từ cũ, nghĩa cũ) incantation ; sortilège (de magicien). -
Thư sinh
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune étudiant bạch diện thư sinh inexpérimenté ; blanc-bec. -
Thư song
(từ cũ, nghĩa cũ) fenêtre de la salle d\'étude ; salle d\'étude. -
Thư sướng
(từ cũ, nghĩa cũ) dispos. Tinh thần thư sướng esprit dispos. -
Thư tay
Lettre remise en main propre. -
Thư thái
Désinvolte ; aisé ; dégagé. Vẻ thư thái air dégagé Dáng đi thư thái allure désinvolte. -
Thư thả
Avoir des loisirs. Ne pas se presser. Thư thả hãy làm ne vous pressez pas, on fera �a après. -
Thư trai
(từ cũ, nghĩa cũ) salle d\'étude. -
Thư tín
Correspondance ; courrier. -
Thư tịch
Littérature (ensemble des ouvrages publiés sur une question). (từ cũ, nghĩa cũ) livres. -
Thư tịch học
Bibliogie nhà thư tịch học bibliologue.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.