- Từ điển Việt - Pháp
Thảm khốc
Affreux ; catastrophique.
Xem thêm các từ khác
-
Thảm kịch
Drame. Thảm kịch gia đình drame de famille. -
Thảm não
Navrant ; attristant. -
Thảm sầu
Như sầu thảm -
Thảm thiết
Affligeant ; à fendre le coeur. -
Thảm thê
Tragique. Cái chết thảm thê une mort tragique. -
Thảm thương
Déplorable ; lamentable ; tragique. Tình cảnh thảm thương une situation déplorable (lamentable) Cái chết thảm thương une mort... -
Thảm trạng
Spectacle tragique. -
Thảm đạm
Désolé ; morne. -
Thản nhiên
Calme ; impassible. Thản nhiên trước nguy hiểm rester impassible en présence d\'un danger. -
Thảng hoặc
Si par hasard. -
Thảng thốt
Affolé. -
Thảnh thơi
Libre ; ayant des loisirs. Libre de tout préoccupation. Đầu óc thảnh thơi esprit libre de tout préoccupation. -
Thảo am
(từ cũ, nghĩa cũ) pagodon couvert de chaume. -
Thảo cầm viên
Jardin botanique et zoologique. -
Thảo hèn
(địa phương) như thảo nào -
Thảo luận
Mục đích Là nới để người sử dụng trao đổi về các vấn đề liên quan đến nghĩa của từ bạn đang tra, về những sửa... -
Thảo lư
(từ cũ, nghĩa cũ) chaumière ; chaumine. -
Thảo mộc
Végétaux dầu thảo mộc huiles végétales. -
Thảo nguyên
(địa lý, địa chất) steppe. -
Thảo nào
Rien d\'étonnant que ; on comprend bien que ; cela s\'explique.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.