- Từ điển Việt - Pháp
Thảo nguyên
(địa lý, địa chất) steppe.
Xem thêm các từ khác
-
Thảo nào
Rien d\'étonnant que ; on comprend bien que ; cela s\'explique. -
Thảo phạt
(từ cũ, nghĩa cũ) entreprendre une expédition. -
Thảo quyết minh
(thực vật học) séné tora ; case tora. -
Thảo quả
(thực vật học) tsaoko. -
Thảo trùng
(động vật học) infusoire. -
Thảo xá
(từ cũ, nghĩa cũ) chaumière. -
Thảo đường
(từ cũ, nghĩa cũ) chaumière ; chaumine. -
Thảy thảy
Xem thảy -
Thấm nhuần
Être pénétré ; être imprégné. Thấm nhuần đường lối của chính phủ être pénétré de la ligne du gouvernement. -
Thấm thoắt
(cũng như thấm thoát) passer rapidement ; voler ; fuir (en parlant du temps). Voilà bientôt. Thấm thoát đã hai năm voilà bientôt... -
Thấm thía
Pénétré de ; pénétrant. Đau xót thấm thía une douleur pénétrante. Như thấm tháp -
Thấm đòn
Như ngấm đòn -
Thấp bé
De petite taille. -
Thấp hèn
Vil ; bas. Địa vị thấp hèn basse de condition. -
Thấp khớp
(y học) rhumatisme khoa thấp khớp (y học) rhumatologie ; Người bị thấp khớp ��rhumatisant. -
Thấp kém
Inférieur ; humble. Địa vị thấp kém humble condition. -
Thấp kế
(vật lý học) hygromètre. -
Thấp lè tè
Très bas ; surbaissé. -
Thấp mưu
Mal combiner son stratagème. -
Thấp tho
(như ) thập thò Être ballotté. Con thuyền thấp tho mặt sóng embarcation ballottée par les vagues.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.