Xem thêm các từ khác
-
Thất học
Illettré ; analphabète nạn thất học analphabétisme. -
Thất hứa
(từ cũ, nghĩa cũ) manquer à sa promesse. -
Thất khiếu
(từ cũ, nghĩa cũ) les sept ouvertures de la tête (yeux, oreilles, narines, bouche). -
Thất kinh
Pris de peur ; épouvanté. -
Thất luật
(từ cũ, nghĩa cũ) non conforme aux règles de prosodie. Câu thơ thất luật vers non conforme aux règles de prosodie. -
Thất lạc
Égaré để thất lạc égarer. Để thất lạc cặp kính ��égarer ses lunettes. -
Thất lễ
Impoli ; manquant aux convenances. S\'excuser. Xin thất lễ ngài excusez-moi, Monsieur. -
Thất lộc
(từ cũ, nghĩa cũ) mourir ; décéder. Từ khi mẹ tôi thất lộc depuis que ma mère est décédée. -
Thất nghiệp
Chômer nạn thất nghiệp chômage; Người thất nghiệp ��chômeur. -
Thất ngôn
Heptamètre thất ngôn bát cú huitain heptamètre. -
Thất nhân tâm
Impopulaire. -
Thất niêm
(từ cũ, nghĩa cũ) non conforme aux règles d alternance des accents (en parlant d un vers). -
Thất phu
(từ cũ, nghĩa cũ) rustaud thất phu thất phụ le bas peuple ; la populace. -
Thất phẩm
(từ cũ, nghĩa cũ) septième degré de la hiérarchie mandarinale. -
Thất sách
Mal calculé ; impolitique. -
Thất sắc
Perdre ses couleurs. -
Thất sủng
Disgracié ; tombé en disgrâce. -
Thất tha thất thểu
Xem thất thểu -
Thất thanh
D\'une voix altérée par la frayeur. Kêu thất thanh s\'écrier d\'une voix altérée par la frayeur. -
Thất thiệt
(khẩu ngữ) subir des pertes. Quân địch bị thất thiệt nặng l\'ennemi a subi des pertes sévères. Fâcheux. Tung tin thất thiệt faire...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.