- Từ điển Việt - Pháp
Thất sủng
Disgracié ; tombé en disgrâce.
Xem thêm các từ khác
-
Thất tha thất thểu
Xem thất thểu -
Thất thanh
D\'une voix altérée par la frayeur. Kêu thất thanh s\'écrier d\'une voix altérée par la frayeur. -
Thất thiệt
(khẩu ngữ) subir des pertes. Quân địch bị thất thiệt nặng l\'ennemi a subi des pertes sévères. Fâcheux. Tung tin thất thiệt faire... -
Thất thu
Avoir des rentrées (d\'argent) en déficit ; faire une mauvaise récolte. (kinh tế) moins-value. -
Thất thân
Avoir vu le loup. Người con gái đã thất thân une fille qui a vu le loup. -
Thất thường
Instable ; changeant ; inégal ; irrégulier. Thời tiết thất thường temps instable ; Tính khí thất thường humeur inégale ;... -
Thất thế
Déchu ; tombé. Ông vua thất thế un roi déchu. -
Thất thểu
Tituber ; marcher d\'un pas chancelant thất tha thất thểu (redoublement ; sens plus fort). -
Thất thố
Écart de langage ; imprudence. Có điều gì thất thố xin ông lượng thứ cho veuillez, m\'excuser, monsieur, de mes imprudences. -
Thất tinh
(thiên văn học) hyades ; pléiade. La Grande Ourse. -
Thất tiết
Infidèle (en parlant d\'une femme). -
Thất toán
(kinh tế) non imputé en compte ; non porté en compte. -
Thất trinh
Avoir vu le loup ; perdre sa fleur ; perdre sa virginité. -
Thất trung
(từ cũ, nghĩa cũ) infidèle envers son roi. -
Thất truyền
Non transmis aux générations ultérieures. Một nghề thất truyền un métier non transmis aux générations ultérieures. -
Thất trận
Perdre la bataille. -
Thất tung
(luật, từ cũ, nghĩa cũ) absent. -
Thất tuần
Soixante-dix ans (d\'âge). Ông cụ thất tuần un vieillard de soixante-dix ans ; un septuagénaire. -
Thất tán
Dispersée ; égaré. Bộ sưu tập bị thất tán collection dispersée. -
Thất tín
Manquer à sa parole.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.