Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thể xác

Le corps.
Linh hồn thể xác
l'âme et le corps.

Xem thêm các từ khác

  • Thể đôi

    (triết học) dyade.
  • Thể địa

    (y học) terrain.
  • Thệ thủy

    (từ cũ, nghĩa cũ) eau qui coule sans revenir ; eau éternelle.
  • Thỉnh an

    (từ cũ, nghĩa cũ) s\'enquérir de la santé (d\'un supérieur).
  • Thỉnh cầu

    Solliciter ; faire une requête.
  • Thỉnh giáo

    Demander des enseignements ; demander des conseils. Thỉnh giáo các bậc đàn anh demander des enseignements à ses a†nés.
  • Thỉnh kinh

    (từ cũ, nghĩa cũ) allez solliciter des livres canoniques (du bouddhisme).
  • Thỉnh mệnh

    (từ cũ, nghĩa cũ) demander des ordres ; demander des instructions. Thỉnh mệnh song thân demander les instructions de ses parents.
  • Thỉnh nguyện

    (từ cũ, nghĩa cũ) formuler des voeux. Voeu.
  • Thỉnh thoảng

    De temps en temps ; de temps à autre ; par intervalles ; parfois.
  • Thỉnh thị

    Demander des instructions. Thỉnh thị cấp trên demander les instructions des supérieurs.
  • Thị chính

    (từ cũ, nghĩa cũ) administration municipale. (cũng như tòa thị chính) municipalité ; mairie ; hôtel de ville quan thị chính (sử...
  • Thị dân

    Citadin ; population urbaine. (sử học) citoyen ; bourgeois.
  • Thị dục

    (từ cũ, nghĩa cũ) désirs matériels.
  • Thị giác

    (sinh vật học) (sens de la) vue ; vision. Optique. Dây thần kinh thị giác nerf optique. Visuel. Cơ quan thị giác organes visuels Trí...
  • Thị giảng

    (sử học) titre académique de commentateur royal (cinquième degré de la hiérachie mandarinale).
  • Thị hiếu

    Go‰t.
  • Thị kính

    (vật lý học, điện ảnh) oculaire.
  • Thị lang

    (sử học) directeur de bureau (dans un ministère).
  • Thị lực

    (sinh vật học) acuité visuelle.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top