- Từ điển Việt - Pháp
Thị mẹt
(thông tục, đùa) femme.
Sexe faible.
Xem thêm các từ khác
-
Thị nữ
(từ cũ, nghĩa cũ) dame d\'honneur ; servante. -
Thị oai
(từ cũ, nghĩa cũ) xem thị uy -
Thị phi
Raison et tort. Không biết thị phi ra sao ne savoir de quel côté est la raison, et de quel autre est le tort lời thị phi les qu\'en-dira-t-on ;... -
Thị sát
(từ cũ, nghĩa cũ) inspecter ; faire l\'inspection. Đi thị sát faire un tour d\'inspection. -
Thị sảnh
(từ cũ, nghĩa cũ) hôtel de ville ; mairie. -
Thị thực
Certifier. Viser ; revêtir d\'un visa. Đưa thị thực hộ chiếu faire viser son passeport. Visa. Thị thực nhập cảnh visa d\'entrée. -
Thị trường
(kinh tế) marché ; Thị trường thế giới marché mondial Thị trường chứng khoán marché des valeurs. -
Thị trường hóa
Commercialiser. -
Thị tì
(từ cũ, nghĩa cũ) servante. -
Thị tần
Vidéo fréquence (en télévision). -
Thị tộc
(sử học) clan. -
Thị uy
(cũng như thị oai) exhiber sa puissance (pour intimider). -
Thị vệ
Garde royale. (sử học) excubitor (antiquité romaine). -
Thị yến
(từ cũ, nghĩa cũ) servir le festin. -
Thị điều
Vidéo (en télévision) cát-xét thị điều vidéocassette Kĩ thuật thị điều ��vidéophonie. -
Thị độ
Visibilité. -
Thị độc
(sử học) titre académique de lecteur royal (quatrième degré de la hiérarchie mandarinale). -
Thịch thịch
Xem thịch. -
Thịnh danh
(từ cũ, nghĩa cũ) beau nom ; beau renom. Nghe thịnh danh ngài đã lâu j\'ai eu l\'honneur de conna†tre votre beau nom depuis longtemps. -
Thịnh hành
En vogue. Kiểu áo thịnh hành style de robe en vogue ; Mốt đang thịnh hành lúc này mode en vogue en ce moment ; mode qui règne...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.