- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian biểu
Horaire. -
Thời giá
(kinh tế) cours. Thời giá thị trường cours du marché. -
Thời giờ
Như thì giờ -
Thời hiệu
(luật học, pháp lý) prescription. -
Thời hạn
Terme ; délai. Thời hạn trả tiền đã đến le terme de paiement est échu ; Trong một thời hạn nhất định dans un délai... -
Thời khí
Bệnh thời khí épidémie saisonnière ; maladie saisonnière. -
Thời khóa biểu
Emploi du temps. -
Thời khắc
Temps. Đo thời khắc mesure du temps. -
Thời khắc biểu
Horaire. -
Thời kì
Époque ; période. Các thời kì lịch sử les période de l\'histoire Thời kì ra hoa (thực vật học) : époque de la floraison. -
Thời kế
Chronomètre. -
Thời la mã
Thông dụng cũng là Roman -
Thời luận
Chronique. Thời luận chính trị chronique politique. -
Thời nay
De nos jours ; à l\'heure qu\'il est ; à l\'époque actuelle. -
Thời nghi
(từ cũ, nghĩa cũ) mode du jour. Quần áo hợp thời nghi vêtements à la mode du jour. -
Thời nhân
(từ cũ, nghĩa cũ) homme du jour. -
Thời sự
Actualité. Vấn đề thời sự questions d\'actualité Phim thời sự actualités. -
Thời sự hóa
Actualiser. -
Thời thế
Situation du moment ; circonstances Thời thế tạo anh hùng les circonstances créent les héros. -
Thời tiết
Temps. Thời tiết tốt beau temps. Climat. Thời tiết chính trị climat politique Dự báo thời tiết prévisions météorologiques.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.