- Từ điển Việt - Pháp
Thụ bệnh
(từ cũ, nghĩa cũ) tomber malade.
Xem thêm các từ khác
-
Thụ chức
Être ordonné (prêtre...). -
Thụ cảm
(sinh vật học, sinh lý học) réceptif. Khả năng thụ cảm capacité réceptive. -
Thụ giáo
(từ cũ, nghĩa cũ) suivre les le�ons de. Thụ giáo thầy đồ suivre les le�ons d\'un ma†tre d\'école. -
Thụ giới
(tôn giáo) accepter la discipline bouddhique ; entrer en religion. -
Thụ lí
(luật học, pháp lý) enrôler (une affaire). -
Thụ mệnh
(từ cũ, nghĩa cũ) recevoir les dernières volontés (d\'un défunt). Thụ mệnh tiên vương recevoir les dernières volontés du roi défunt. -
Thụ mộc học
(thực vật học) dendrologie. -
Thụ nghiệp
(từ cũ, nghĩa cũ) recevoir l\'enseignement de ; être disciple de. Phạm Sư Mạnh thụ nghiệp Chu Văn An Phạm Sư Mạnh recevait l\'enseignement... -
Thụ nạn
(từ cũ, nghĩa cũ) être victime d\'une calamité ; être victime d\'un accident. -
Thụ tang
Porter le deuil. -
Thục hồi
(từ cũ, nghĩa cũ) racheter. -
Thục luyện
(từ cũ, nghĩa cũ) bien entra†né ; exercé. -
Thục mạng
(thông tục) au risque de sa vie chạy thục mạng se sauver à toutes jambes. -
Thục nữ
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune fille vertueuse. -
Thục quỳ
(thực vật học) guimauve Thục quỳ hồng rose trémière. -
Thục tội
(từ cũ, nghĩa cũ) racheter sa faute lập công thục tội racheter sa faute par un exploit. -
Thục địa
(dược học) rhizome cuit et préparé de rehmannia. -
Thụng thịu
Trop long et ample (en parlant des robes). -
Thụp
Se baisser (pour s\'asseoir). Ngồi thụp xuống cỏ se baisser pour s\'asseoir sur l\'herbe. (plus usité sous sa forme redoublée) bruit de coup... -
Thụt giữ
(y học) lavement à garder.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.