- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thứ đến
En second lieu ; ensuite. -
Thứ đệ
Rang hiérarchie. -
Thức dậy
Se réveiller. -
Thức giả
(từ cũ, nghĩa cũ) personne cultivée et sensée. -
Thức giấc
S\'éveiller. -
Thức nhắc
Veiller. Thức nhắc suốt đêm để coi nhà veiller toute la nuit pour garder sa maison. -
Thức thời
Bien conna†tre les circonstances de son temps et se comporter en conséquence ; être éclairé ; être à la page. -
Thức thức
Divers objets ; diverses choses. -
Thức tỉnh
Réveiller. Thức tỉnh tình cảm yêu nước réveiller le sentiment patriotique. Se ranimer ; s\'éveiller. Thiên nhiên thức tỉnh dậy... -
Thức uống
Boisson. -
Thức ăn
Aliment ; mets ; nourriture. -
Thừa cơ
Profiter d\'une occasion ; profiter d\'un événement. -
Thừa dịp
Profiter d\'une occasion. -
Thừa hành
(từ cũ, nghĩa cũ) exécuter par ordre. Thừa hành công vụ exécuter une mission de service par ordre. -
Thừa hưởng
Hériter. Thừa hưởng một gia sản lớn hériter d\'une grosse fortune. -
Thừa kế
Hériter ; succéder ; tenir de. Thừa kế cha succéder à son père Nó thừa kế ngôi nhà này của ông thân sinh il tient cette... -
Thừa lương
(từ cũ, nghĩa cũ) prendre le frais. -
Thừa lệnh
Obéir à un ordre. Par ordre de. -
Thừa mệnh
(từ cũ, nghĩa cũ)obéir à un ordre. Par ordre de. Thừa mệnh song thân par ordre de ses parents. -
Thừa mứa
En surabondance.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.