- Từ điển Việt - Pháp
Thanh hao
(thực vật học) baeckée.
Xem thêm các từ khác
-
Thanh hóa
(ngôn ngữ học) sonoriser. -
Thanh khiết
Pur ; éthéré. Tâm hồn thanh khiết âme éthérée. -
Thanh khí
(từ cũ, nghĩa cũ) accord ; harmonie ; unisson. -
Thanh la
Gong. -
Thanh liêm
Intègre. Công chức thanh liêm un fonctionnaire intègre. -
Thanh lâu
(từ cũ, nghĩa cũ) maison close ; maison de prostitution ; maison de tolérance. -
Thanh lí
(kinh tế) liquider. Thanh lí lô hàng cũ liquider un vieux stock. -
Thanh lương
(từ cũ, nghĩa cũ) pur et frais. Khí trời thanh lương air pur et frais. -
Thanh lương trà
(thực vật học) sorbier ; sorbe. -
Thanh lịch
Élégant ; distingué. -
Thanh lọc
Épurer. Thanh lọc một tổ chức épurer une organisation. -
Thanh mai
Abricot vert. -
Thanh manh
(y học; từ cũ, nghĩa cũ) cataracte. -
Thanh minh
Époque de temps clair (au début du troisième mois de l\'année lunaire ; époque où on célébrait la visite des tombeaux). S\'expliquer ;... -
Thanh môn
(giải phẫu học) glotte viêm thanh môn glottite. -
Thanh mạc
(giải phẫu học) séreuse. -
Thanh mẫu
(vật lý học, âm nhạc) diapason. -
Thanh nhàn
Dans une douce oisiveté. Sống thanh nhàn vivre dans une douce oisiveté cảnh thanh nhàn douce oisiveté ; farniente. -
Thanh nhã
Racé ; distingué. Con người thanh nhã un homme racé. -
Thanh nhạc
Musique vocale.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.