- Từ điển Việt - Pháp
Thanh truyền
(cơ khí, cơ họa) transmission.
Xem thêm các từ khác
-
Thanh trượt
(kỹ thuật) coulisse. -
Thanh trừ
Éliminer ; chasser ; expulser ; purger. Thanh trừ các phần tử cơ hội ra khỏi tổ chức chasser les éléments opportunistes... -
Thanh trừng
Épurer; donner un coup de torchon ; faire une purge. Éliminer. Các phe phái thanh trừng lẫn nhau les différents partis s\'éliminent réciproquement. -
Thanh tâm
Coeur propre ; âme propre. -
Thanh tân
Jeune et fra†che (en parlant notamment des jeunes filles). Vierge. Trai thanh tân gar�on vierge. -
Thanh tú
D\'une beauté raffinée. Nét mặt thanh tú traits de visage d\'un beauté raffinée. -
Thanh tĩnh
Tranquille ; paisible. Nơi thanh tĩnh endroit tranquille. -
Thanh vân
(từ cũ, nghĩa cũ) nuage bleu. (nghĩa bóng) chemin des honneurs. Thanh vân đắc lộ (từ cũ, nghĩa cũ) réussir bien sur le chemin des honneurs. -
Thanh vắng
Calme et silencieux ; calme et désert. Chốn thanh vắng endroit calme et désert. -
Thanh xuân
Le printemps de la vie ; la fleur de l\'âge. -
Thanh y
(sử học) servante (habilée jadis de bleu). -
Thanh yên
(thực vật học) cédratier ; cédrat. -
Thanh âm
(từ cũ, nghĩa cũ) ton et son ; système phonique. -
Thanh điệu
(ngôn ngữ học) ton. Ngôn ngữ thanh điệu langue à ton. -
Thanh đạm
Frugal ; sobre. Bữa cơm thanh đạm un repas frugal. -
Thanh đới
(từ cũ, nghĩa cũ) corde vocale. -
Thao
Soie grossière. Tissu de soie grossière. Cordons en soie (ornant la mentonnière de chapeaux de femme, dans l ancien temps xem nón quai thao). -
Thao diễn
(quân sự) manoeuvrer ; faire des évolutions. Faire de démonstration (d\'habileté technique...). -
Thao luyện
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'excercer ; s\'entra†ner ; faire l\'exercice. Thao luyện võ nghệ faire l\'exercice de l\'art du combat. -
Thao láo
Écarquillé (en parlant des yeux).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.