- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thiết tưởng
J\'ose croire que. -
Thiết yếu
Indispensable. Điều kiện thiết yếu condition indispensable. -
Thiết đoàn
(từ cũ, nghĩa cũ) division blindée. -
Thiết đãi
(từ cũ, nghĩa cũ) như thết đãi -
Thiết đồ
Coupe. -
Thiếu dinh dưỡng
(y học) carence. Bệnh do thiếu dinh dưỡng maladie par carence ; Maladie carentielle. -
Thiếu gì
Avoir beaucoup de. Nó thiếu gì tiền il a beaucoup d\'argent. Il n\'en manque pas. -
Thiếu hụt
Déficitaire ; insuffisant. Ngân sách thiếu hụt budget déficitaire ; Sản xuất thiếu hụt production déficitaire (insuffisante). -
Thiếu máu
(y học) anémie gây thiếu máu anémier Người thiếu máu ��anémié -
Thiếu mặt
Absent. Thiếu mặt ba người con trois de ses enfants sont absents. -
Thiếu nhi
Enfant. Ngày hội thiếu nhi fête des enfants tuổi thiếu nhi enfance. -
Thiếu niên
Jeune gar�on ; adolescent thiếu niên tiền phong jeune pionnier. -
Thiếu nữ
Jeune fille. -
Thiếu phụ
Jeune femme. -
Thiếu quân
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune roi. -
Thiếu sinh quân
Enfants de troupe. -
Thiếu sót
Lacune. Kiến thức còn nhiều thiếu sót connaissances qui présentent de nombreuses lacunes. Faute ; manquement. Tôi có thiếu sót xin... -
Thiếu thốn
Être dans la gêne chịu thiếu thốn se priver ; se mettre la corde. Chịu thiếu thốn để nuôi con ��se priver pour ses enfants. -
Thiếu thời
Jeunesse ; années de jeunesse. -
Thiếu tá
(quân sự) commandant thiếu tá thủy quân capitaine de corvette.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.