- Từ điển Việt - Pháp
Thiểu nhiệt
(sinh vật học) microtherme.
Xem thêm các từ khác
-
Thiểu não
Avoir l\'air piteux. Être affligé. Thiểu não trong lòng avoir le coeur affligé. -
Thiểu năng
(y học) insuffisance. Thiểu năng động mạch vành insuffisance coronarienne. -
Thiểu số
Minorité. Bị thiểu số être en minorité Tộc người thiểu số minorités ethniques. -
Thiểu đức
(từ cũ, nghĩa cũ) qui a peu de vertu ; peu vertueux. -
Thiện chiến
Versé dans l art de la guerre. -
Thiện chí
Bonne volonté ; bonne intention. -
Thiện chính
(từ cũ, nghĩa cũ) bonne politique ; politique bienveillante. -
Thiện nam tín nữ
(từ cũ, nghĩa cũ) croyants ; fidèles (du bouddhisme). -
Thiện nghệ
(từ cũ, nghĩa cũ) versé dans le métier ; exercé. Công nhân thiện nghệ un ouvrier versé dans le métier. -
Thiện ngôn
Bonnes paroles. -
Thiện tâm
(từ cũ, nghĩa cũ) bon coeur ; coeur charitable. Người có thiện tâm une personne qui a bon coeur. -
Thiện ác
Le bien et le mal. -
Thiện ý
Bonne intention ; bonne foi. -
Thiệp liệp
(từ cũ, nghĩa cũ) conna†tre sommairement. Thiệp liệp sử sách conna†tre sommaitrement les documents d\'histoire. -
Thiệp thế
(từ cũ, nghĩa cũ) qui a l\'expérience de la vie. -
Thiệt chiến
(từ cũ, nghĩa cũ) vive altercation. -
Thiệt hơn
Avantage et désavantage ; le pour et le contre. Cân nhắc thiệt hơn peser le pour et le contre. -
Thiệt hại
Être endommagé ; subir des dégâts. Mùa màng thiệt hại nhiều do trận bão la récolte est fortement endommagée par le typhon. Dommage ;... -
Thiệt mạng
Mourir (d\'une mort accidentelle). -
Thiệt thòi
Subir un désavantage. Désavantage ; handicap. Bệnh tật là một thiệt thòi cho nó la maladie est un handicap pour lui. Désavantageux....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.