- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thiệt hại
Être endommagé ; subir des dégâts. Mùa màng thiệt hại nhiều do trận bão la récolte est fortement endommagée par le typhon. Dommage ;... -
Thiệt mạng
Mourir (d\'une mort accidentelle). -
Thiệt thòi
Subir un désavantage. Désavantage ; handicap. Bệnh tật là một thiệt thòi cho nó la maladie est un handicap pour lui. Désavantageux.... -
Tho
(địa phương; khẩu ngữ) xem chịu tho (địa phương) jauger (un récipient). -
Thoa
(từ cũ, nghĩa cũ) épingle à cheveux. Frotter ; frictionner légèrement. Thoa chỗ sưng cho đỡ đau frictionner légèrement la partie... -
Thoai thoải
Xem thoải. -
Thoang thoáng
Xem thoáng -
Thoi
Mục lục 1 (nghành dệt) navette. 2 Fuseau. 3 (thường thuyền thoi) barque en (forme de) fuseau 4 Coup de poing ; coup de coude ; donner... -
Thoi loi
Se dresser tout seul. Một cây mọc thoi loi giữa đồi trọc un arbre se dresse tout seul sur la colline dénudée. (động vật học) périophthalme. -
Thoi thóp
Respirer à peine (en parlant d\'un agonisant). -
Thoi thót
(từ cũ, nghĩa cũ) un à un. Chim hôm thoi thót về rừng (Nguyễn Du) les oiseaux du soir regagnent un à un la forêt. -
Thom lỏm
Très aisément à travers une large ouverture. Bỏ lạc thom lỏm vào hũ introduire très aisément des grains d\'arachide dans une jarre à travers... -
Thom thóp
Avec anxiété. Thom thóp chờ attendre avec anxiété. -
Thon
Effilé ; svelte. Ngón tay thon doigts effilés ; Người thon taille svelte Thon thon légèrement effilé ; légèrement svelte -
Thon lỏn
Xem lỏn -
Thon thon
Xem thon -
Thon thót
Xem thót -
Thon thả
Svelte. Vóc người thon thả taille svelte. -
Thong dong
Xem thung dung -
Thong manh
(y học; từ cũ, nghĩa cũ) cataracte.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.