- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thi văn
(từ cũ, nghĩa cũ) poésie et prose ; littérature. -
Thi vị
Beauté poétique ; poésie. Phong cảnh đầy thi vị paysage plein de poésie ; paysage très poétique. -
Thi vị hóa
Poétiser. Thi vị hóa cuộc sống poétiser la vie. -
Thi xã
(từ cũ, nghĩa cũ) cénacle de poètes. -
Thi ân
(từ cũ, nghĩa cũ) accorder une faveur. -
Thi đua
(participer à un mouvement d\') émulation. Thi đua yêu nước émulation patriotique. -
Thi đàn
(từ cũ, nghĩa cũ) parnasse ; cénacle de poètes. -
Thi đình
(sử học) concours suprême (se déroulant à la cour du palais royal). -
Thi đấu
(thể dục thể thao) compétition sportive ; match. -
Thi đồng
(từ cũ, nghĩa cũ) tube contenant des rouleaux de poésies. -
Thia
Xem cá thia -
Thia lia
Ricochet. Ném thia lia faire des ricochets ; faire ricocher. (động vật học) như cá thia -
Thin thít
Xem thít -
Thinh
Silencieux ; muet ; en silence. Làm thinh passer sous silence ; Lặng thinh rester muet ; garder le silence. -
Thinh không
Firmament ; air. -
Thinh thích
Xem thích -
Thiu
Avarié ; gâté (en parlant des aliments déjà cuits). Thịt thiu viande avariée. Profondément (attristé). Buồn thiu profondément attristé.... -
Thiu người
(khẩu ngữ) aga�ant. Quấy thiu người importuner de fa�on aga�ante. -
Thiu thiu
Xem thiu -
Thiu thối
Pourri ; gâté. Không ăn đồ ăn thiu thối ne pas manger des mets gâtés.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.