- Từ điển Việt - Pháp
Thoái biến
Dégrader.
Dégradation.
(sinh vật học) involution.
Xem thêm các từ khác
-
Thoái bộ
Régresser ; rétrograder. -
Thoái chí
Se décourager ; se démoraliser. -
Thoái hoá
Dégénérer ; s\'abâtardir sự thoái hoá abâtardissement. -
Thoái lui
Reculer. (địa lý, địa chất) régresser. -
Thoái ngũ
(từ cũ, nghĩa cũ) être démobilisé. -
Thoái nhiệt
(y học; từ cũ, nghĩa cũ) antifébrile. -
Thoái thu
(kinh tế) restituer les recettes per�ues en trop. -
Thoái thác
Prétexter ; chercher des faux-fuyants. Thoái thác là ốm không đến họp prétexter la maladie pour ne pas venir à la réunion. -
Thoái triển
(sinh vật học) régressif. Dạng thoái triển formes régressives. -
Thoái trào
Déclin (d\'un mouvement révolutionnaire). -
Thoái vị
Abdiquer. Vua thoái vị le roi qui a abdiqué. -
Thoán nghịch
(từ cũ, nghĩa cũ) rebelle. -
Thoán vị
(từ cũ, nghĩa cũ) usurper le trône. -
Thoán đoạt
(từ cũ, nghĩa cũ) usurper le trône. -
Thoáng
Temp très court ; instant. Chỉ một thoáng biến mất dispara†tre en un clin d\'oeil thoáng một cái rapide et bref. Tôi thoáng nhìn... -
Thoáng gió
Bien ventilé. -
Thoáng khí
Aéré. -
Thoáng qua
Qui passe rapidement ; furtif. ý nghĩ thoáng qua trong đầu óc idée qui passe rapidement dans sa tête ; Nụ cười thoáng qua un sourire... -
Thoáng thấy
Apercevoir rapidement ; entrevoir ; entr\'apercervoir. -
Thoáng đãng
Spacieux et aéré. Căn hộ thoáng đãng un appartement spacieux et aéré.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.