- Từ điển Việt - Pháp
Thu binh
(từ cũ, nghĩa cũ) retirer ses troupes.
Xem thêm các từ khác
-
Thu chi
Recettes et dépenses. -
Thu dung
Như thu dụng -
Thu dọn
Ranger. Thu dọn phòng ranger sa chambre. -
Thu giấu
Cacher ; dissmuler. -
Thu gom
Collecter. Thu gom phế liệu collecter les déchets. -
Thu góp
Réunir ; rassembler. Thu góp tài liệu rassembler des documents. -
Thu gọn
Abréger. Thu gọn một bài văn abréger un text. Remettre en ordre. Thu gọn giấy tờ remettre des papiers en ordre. -
Thu hoạch
Récolter. Thu hoạch lúa récolter du riz Qua chuyến khảo sát thu hoạch được nhiều điều bổ ích récolter bien des choses utiles lors... -
Thu hái
Cueillir ; récolter. -
Thu hình
Se ramasser ; se recroqueviller. Con mèo thu hình lại chat qui se ramasse. Récepteur de télévision. -
Thu hóa
Faire la réception des produits fabriqués. -
Thu hút
Attirer ; captiver. Thu hút vốn attirer des capitaux ; Bộ phim thu hút nhiều khán giả film qui attire beaucoup de spectateurs ;... -
Thu hải đường
(thực vật học) bégonia. -
Thu hẹp
Restreindre ; réduire. Thu hẹp hoạt động restreindre ses activités. -
Thu hồi
Recouvrer ; retirer. Thu hồi nợ recouvrer une dette ; Thu hồi giấy phép retirer un permis. Récupérer. Thu hồi sắt cũ récupérer... -
Thu không
(từ cũ, nghĩa cũ) sonner la fermeture des portes (d\'une citadelle). -
Thu liễm
(y học) qui a un effet de rétention (en parlant de certains médicaments). -
Thu lu
Se ramasser ; se recroqueviller. Ngồi thu lu cạnh bếp se ramasser au coin du feu. -
Thu lôi
Cột thu lôi parafoudre ; paratonnerre. -
Thu lượm
Ramasser ; recueillir. Thu lượm được một khối lớn tài liệu receuillir une grande quantité de documents ; faire une riche moisson...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.