- Từ điển Việt - Pháp
Thu liễm
(y học) qui a un effet de rétention (en parlant de certains médicaments).
Xem thêm các từ khác
-
Thu lu
Se ramasser ; se recroqueviller. Ngồi thu lu cạnh bếp se ramasser au coin du feu. -
Thu lôi
Cột thu lôi parafoudre ; paratonnerre. -
Thu lượm
Ramasser ; recueillir. Thu lượm được một khối lớn tài liệu receuillir une grande quantité de documents ; faire une riche moisson... -
Thu mua
Acheter par voie administrative. Nhà nước thu mua nông sản l\'Etat achète des produits agricoles par voie administrative ; l\'Etat procède... -
Thu mình
Như thu hình Se confiner (dans un rôle...). -
Thu ngân viên
Caissier. -
Thu nhiệt
(hoá học) endothermique. Phản ứng thu nhiệt réaction endothermique. -
Thu nhận
Admettre. Thu nhận vào một hội admettre dans une association. Receuillir ; recevoir. Nhân viên thu nhận lời khai của nhân chứng... -
Thu nhập
Recette. Thu nhập hàng ngày của một nhà hát recette journalière d\'un théâtre. Revenu. Thu nhập quốc dân revenu national. -
Thu nhặt
Ramasser ; receuillir. Thu nhặt tài liệu recueillir des documents ; Thu nhặt muối ở ruộng muối recueillir le sel d\'un marais... -
Thu nhỏ
Réduire ; rapetisser. Thu nhỏ bức ảnh réduire une photographie Thu nhỏ gian phòng rapertisser une salle. En miniature. Vũ trụ thu nhỏ... -
Thu năng
(vật lý học) endoénergétique. -
Thu nạp
Admettre ; recevoir. Thu nạp vào hội admettre dans une association. -
Thu phong
(từ cũ, nghĩa cũ) vent d\'automme. -
Thu phát
Réception et émission (de radio). -
Thu phân
Équinoxe d\'automne. -
Thu phục
Recouvrer. Thu phục đất đai recouvrer ses terres. Conquérir les coeurs. -
Thu quân
Retirer ses troupes. -
Thu sơ
(từ cũ, nghĩa cũ) commencement de l\'automne. -
Thu teo
(y học) involution. Thu teo tử cung involution de l\'utérus.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.