Xem thêm các từ khác
-
Thu phong
(từ cũ, nghĩa cũ) vent d\'automme. -
Thu phát
Réception et émission (de radio). -
Thu phân
Équinoxe d\'automne. -
Thu phục
Recouvrer. Thu phục đất đai recouvrer ses terres. Conquérir les coeurs. -
Thu quân
Retirer ses troupes. -
Thu sơ
(từ cũ, nghĩa cũ) commencement de l\'automne. -
Thu teo
(y học) involution. Thu teo tử cung involution de l\'utérus. -
Thu thanh
Récepteur de radiodiffusion. Enregistrer le son (sur un film). -
Thu thuỷ
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) beaux yeux (de femme). -
Thu thú
Xem thú -
Thu thập
Rasembler ; ramasser ; recueillir ; collecter. Thu thập tài liệu rassembler des documents. -
Thu tóm
Xem thâu tóm -
Thu tô
Percevoir (lever) les rentes foncières phát canh thu tô métayage. -
Thu va thu vén
Xem thu vén -
Thu vén
Ranger. Thu vén nhà cửa ranger sa demeure. Bien arranger son ménage (en parlant d\'une femme) thu va thu vén (redoublement ; sens plus fort)... -
Thu xếp
Arranger ; ménager. Thu xếp áo quần arranger son linge Thu xếp một cuộc hội kiến ménager une entrevue. -
Thua
Perdre. Thua một ván cờ perdre une partie d\'échecs ; Thua cuộc perdre un pari. Être vaincu ; être battu. Quân địch bị thua les... -
Thua bạc
Perdre au jeu thua bạc sạch être décavé ; se décaver. -
Thua cháy
Subir perte sur perte au jeu. -
Thua kiện
Perdre un procès.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.