- Từ điển Việt - Pháp
Tiên giới
Séjour des fées.
Xem thêm các từ khác
-
Tiên hiền
Sage de l\'ancien temps. -
Tiên hoa
Như hoa tiên -
Tiên hoạch
Thuyết tiên hoạch (triết học) prédélinéation. -
Tiên kiến
Prévisions. -
Tiên linh
(từ cũ, nghĩa cũ) âmes des morts ; mânes. -
Tiên liệt
Les morts pour la patrie de l\'ancien temps. Đền thờ tiên liệt temple dédie aux morts pour la patrie de l\'ancien temps. -
Tiên liệu
Arranger d avance ; prendre ses dispositions. -
Tiên lượng
(y học) pronostic. -
Tiên mao trùng
(sinh vật học; từ cũ, nghĩa cũ) flagellé. -
Tiên nga
Fée. -
Tiên nghiệm
(triết học) transcendantal. Phương pháp học tiên nghiệm méthodologie transcendantale thuyết tiên nghiệm a priori chủ nghĩa tiên nghiệm... -
Tiên nho
Lettré de l\'ancien temps. -
Tiên nhân
Ancêtres. (thông tục) maudits soient tes ancêtres (terme d\'injure). -
Tiên nữ
Fée. Beauté ; femme très belle. -
Tiên phong
(từ cũ, nghĩa cũ) Tiên phong đạo cốt air éthéré. -
Tiên quyết
Sine qua non. Điều kiện tiên quyết conditions sine qua non ; Préalable. -
Tiên quân
(từ cũ, nghĩa cũ) le roi défunt (de la dynastie régnante). -
Tiên rồng
Fée et dragon. Con cháu tiên rồng peuple censé être descendant des fées et des dragons. -
Tiên sinh
(từ cũ, nghĩa cũ) ma†tre. Monsieur ; Mon ma†tre. -
Tiên sư
(từ cũ, nghĩa cũ) ancêtre ; fondateur (d\'un métier...). (thông tục) maudits soient tes ancêtres (terme d\'injure).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.