- Từ điển Việt - Pháp
Tiên nho
Lettré de l'ancien temps.
Xem thêm các từ khác
-
Tiên nhân
Ancêtres. (thông tục) maudits soient tes ancêtres (terme d\'injure). -
Tiên nữ
Fée. Beauté ; femme très belle. -
Tiên phong
(từ cũ, nghĩa cũ) Tiên phong đạo cốt air éthéré. -
Tiên quyết
Sine qua non. Điều kiện tiên quyết conditions sine qua non ; Préalable. -
Tiên quân
(từ cũ, nghĩa cũ) le roi défunt (de la dynastie régnante). -
Tiên rồng
Fée et dragon. Con cháu tiên rồng peuple censé être descendant des fées et des dragons. -
Tiên sinh
(từ cũ, nghĩa cũ) ma†tre. Monsieur ; Mon ma†tre. -
Tiên sư
(từ cũ, nghĩa cũ) ancêtre ; fondateur (d\'un métier...). (thông tục) maudits soient tes ancêtres (terme d\'injure). -
Tiên thiên
Inné ; infus. Tri thức tiên thiên science infuse tiên thiên bất túc (từ cũ, nghĩa cũ) de constitution faible à la naissance. -
Tiên thánh
Fée et saint. -
Tiên thường
Cérémonie de culte à la veille de l\'anneversaire de la mort (de quelqu\'un). -
Tiên thề
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) sermon écrit. -
Tiên thủ
(luật học, pháp lý) préciputaire quyền tiên thủ préciput. -
Tiên tiến
Évolué ; avancé. Dân tộc tiên tiến un peuple évolué Nước tiên tiến pays avancé lao động tiên tiến travailleur modèle. -
Tiên tri
Prophétique ; prescient nhà tiên tri prophète ; Lời tiên tri ��prophétie Phép tiên tri ��prophétisme Sự tiên tri ��prescience... -
Tiên triết
(từ cũ, nghĩa cũ) sage de l\'ancien temps. -
Tiên triệu
(y học) prélude. Tiên triệu chứng sốt rét prélude de la fièvre. -
Tiên tổ
(địa phương) ancêtres. -
Tiên tử
Fée. Beauté ; femme très belle. -
Tiên vương
(từ cũ, nghĩa cũ) le roi défunt (de la dynastie régnante).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.