- Từ điển Việt - Pháp
Tiêu độc
(từ cũ, nghĩa cũ) antitoxique.
Xem thêm các từ khác
-
Tiếc
Regretter. Tiếc tiền regretter son argent. Tiếc tuổi xuân regretter sa jeunesse Rất tiếc là đã không giúp anh được je regrette (je... -
Tiếc công
Regretter sa peine. Ménager sa peine. Tôi không dám tiếc công je n\'ose pas ménager ma peine. -
Tiếc của
Regretter son argent. -
Tiếc lời
Ménager ses paroles. Mắng không tiếc lời engueuler sans ménager ses paroles. -
Tiếc ngẫn
Être chocolat; être dé�u. -
Tiếc nuối
Như nuối tiếc -
Tiếc rẻ
Regretter (avec nuance de reproche). Còn tiếc rẻ gì cái áo rách nầy point n\'est besoin de regretter cette veste déchirée! -
Tiếc sức
Être avare de ses efforts. -
Tiếc thay
Quel dommage! -
Tiếc thương
Như thương tiếc -
Tiếm chủ
(sử học) tyran. -
Tiếm ngôi
(từ cũ, nghĩa cũ) usurper le trône. -
Tiếm quyền
(từ cũ, nghĩa cũ) usurper le pouvoir. -
Tiếm vị
(từ cũ, nghĩa cũ) usurper une dignité. Usurper le trône. -
Tiếm đoạt
(từ cũ, nghĩa cũ) usurper. Tiếm đoạt ngôi vua usurper le trône kẻ tiếm đoạt usurpateur. -
Tiến bộ
Faire des progrès ; progresser. Học tập tiến bộ faire des progrès dans ses études. Progrès. Một tiến bộ đáng kể un progrès... -
Tiến công
(cũng như tấn công) attaquer ; donner l\'assaut ; assaillir ; agresser. Tiến công quân địch attaquer l\'ennemi. Se lancer dans... -
Tiến cử
Xem tiến Tiến người có tài recommander des hommes de talent. Destiné à offrir au roi. Nhãn tiến longanes destinées à être offertes au... -
Tiến hành
Exécuter ; mettre en exécution ; accomplir. Công việc đang được tiến hành le travail est en train d\'être exécuté ; le travail... -
Tiến sĩ
(cũng như tấn sĩ) docteur. Tiến sĩ luật docteur en droit ; Tiến sĩ văn khoa docteur ès lettres ; Tiến sĩ khoa học docteur...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.