- Từ điển Việt - Pháp
Tiêu biến
S'anéantir ; dispara†tre complètement.
Xem thêm các từ khác
-
Tiêu biểu
Représentatif ; typique. Một chàng trai tiêu biểu cho thế hệ trẻ un gar�on représentatif de la jeune génération Những nét tiêu... -
Tiêu bản
(sinh vật học, sinh lý học) échantillon. Tiêu bản thực vật échantillon d\'herbier. -
Tiêu chuẩn
Critère. Standard. -
Tiêu chuẩn hóa
Standardiser. -
Tiêu chảy
(y học) diarrhée. -
Tiêu cự
(vật lý học) distance focale phép đo tiêu cự focométrie. -
Tiêu cự kế
(vật lý học) focomètre ; focimètre. -
Tiêu cực
Négatif. Thái độ tiêu cực attitude négative ; Mặt tiêu cực của vấn đề côté négatif d\'un problème. -
Tiêu dao
(từ cũ, nghĩa cũ) se promener l\'esprit libre de toute préoccupation. (triết học) péripatétique phái tiêu dao péripatéticiens. -
Tiêu diêu
(địa phương) như tiêu dao -
Tiêu diệt
Exterminer ; supprimer ; anéantir ; réduire à rien. Tiêu diệt ruồi muỗi exterminer les mouches et les moustiques Tiêu diệt... -
Tiêu dùng
Consommer. Consommation. Hàng tiêu dùng articles de consommation. -
Tiêu hao
(từ cũ, nghĩa cũ) nouvelle. User ; consumer. Tiêu hao lực lượng địch user les forces ennemis Chiến tranh tiêu hao guerre d\'usure. -
Tiêu hoá
Digérer. Tiêu hoá thức ăn digérer les aliments Tiêu hoá những điều đã học được digérer (assimiler) les connaissances acquises Bộ... -
Tiêu huyền
(thực vật học) platane họ tiêu huyền platanacées. -
Tiêu hôn
Annuler un mariage. -
Tiêu hủy
Détruire. -
Tiêu khiển
Se divertir ; se récréer ; se distraire Thú tiêu khiển passe-temps ; hobby. -
Tiêu ma
S\'anéantir ; tomber à l\'eau. Tiêu ma sự nghiệp oeuvre qui tombe à l\'eau. -
Tiêu muối
Poivre et sel (en parlant des cheveux).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.