- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tiêu ma
S\'anéantir ; tomber à l\'eau. Tiêu ma sự nghiệp oeuvre qui tombe à l\'eau. -
Tiêu muối
Poivre et sel (en parlant des cheveux). -
Tiêu ngữ
Devise. độc Lập Tự Do Hạnh Phúc tiêu ngữ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Indépendance-Liberté-Bonheur, devise... -
Tiêu non
Manger son blé en herbe. -
Tiêu pha
Dépenser. -
Tiêu phí
Gaspiller. -
Tiêu phòng
(từ cũ, nghĩa cũ) chambre aux murs crépis de poivre (d\'un harem) ; harem. -
Tiêu sinh
(sinh vật học, sinh lý học) lysigène. -
Tiêu sái
(từ cũ, nghĩa cũ) à esprit noble et libre. -
Tiêu sơ
D\'une terne simplicité. Cảnh tiêu sơ paysage d\'une terne simplicité. -
Tiêu sầu
(từ cũ, nghĩa cũ) chasser les chagrins. -
Tiêu sắc
(vật lý học) achromatique. Thấu kính tiêu sắc lentille achromatique. -
Tiêu tan
Se dissiper ; s\'évanouir ; s\'anéantir ; sombrer. Hạnh phúc tiêu tan bonheur qui s\'évanouit Cơ nghiệp tiêu tan fortune qui... -
Tiêu tao
(văn chương; cũ) triste. Lựa chi những khúc tiêu tao (Nguyễn Du) pourquoi jouer des airs si tristes. -
Tiêu thuỷ
Drainer (un terrain...). -
Tiêu thổ
Chiến thuật tiêu thổ tactique de la terre br‰lée. -
Tiêu thụ
Consommer. Xe tiêu thụ nhiều xăng voiture qui consomme beaucoup d\'essence. Écouler. Tiêu thụ bạc giả écouler de faux billets. -
Tiêu tiền
Dépenser de l\'argent -
Tiêu trừ
Faire dispara†tre ; mettre fin à ; résorber. Tiêu trừ nạn tham nhũng mettre fin aux abus ; Tiêu trừ nạn thất nghiệp résorber... -
Tiêu tức
(từ cũ, nghĩa cũ) nouvelle.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.