- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tiêu tức
(từ cũ, nghĩa cũ) nouvelle. -
Tiêu vong
S\'anéantir ; s\'écrouler. -
Tiêu xài
Dépenser. -
Tiêu xưng
(luật học, pháp lý; cũ) déposer contre un innocent. -
Tiêu âm
Insonoriser. Insonore. Vật liệu tiêu âm matériaux insonores Sàn tiêu âm plancher insonore. -
Tiêu điều
Désolé. Cảnh tiêu điều paysage désolé. Décadent. Nền kinh tế tiêu điều éconnomie décadente. -
Tiêu điểm
Foyer. Tiêu điểm thực (vật lý học) foyer réel Tiêu điểm ảo (vật lý học) foyer virtuel Vùng này là tiêu điểm của phong trào... -
Tiêu đề
En-tête. Giấy có tiêu đề papier à en-tête. Vedette ; titre en vedette. -
Tiêu độc
(từ cũ, nghĩa cũ) antitoxique. -
Tiếc
Regretter. Tiếc tiền regretter son argent. Tiếc tuổi xuân regretter sa jeunesse Rất tiếc là đã không giúp anh được je regrette (je... -
Tiếc công
Regretter sa peine. Ménager sa peine. Tôi không dám tiếc công je n\'ose pas ménager ma peine. -
Tiếc của
Regretter son argent. -
Tiếc lời
Ménager ses paroles. Mắng không tiếc lời engueuler sans ménager ses paroles. -
Tiếc ngẫn
Être chocolat; être dé�u. -
Tiếc nuối
Như nuối tiếc -
Tiếc rẻ
Regretter (avec nuance de reproche). Còn tiếc rẻ gì cái áo rách nầy point n\'est besoin de regretter cette veste déchirée! -
Tiếc sức
Être avare de ses efforts. -
Tiếc thay
Quel dommage! -
Tiếc thương
Như thương tiếc -
Tiếm chủ
(sử học) tyran.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.