- Từ điển Việt - Pháp
Ti toe
Faire un étalage exagéré de ses possibilités (qui sont en réalité minimes).
Xem thêm các từ khác
-
Ti trúc
Instruments à cordes en soie et fl‰tes. -
Ti trưởng
(từ cũ, nghĩa cũ) chef d un service provincial. -
Ti tích
Xem mây ti tích -
Ti tầng
Xem mây ti tầng -
Tia
(vật lý học) rayons. -
Tia hồng ngoại
(vật lý học) rayons infrarouges. -
Tia ló
(vật lý học) rayon émergent. -
Tia tía
Xem tía -
Tia tới
(vật lý học) rayon incident. -
Tia tử ngoại
(vật lý học) rayons ultra-violets. -
Tia vũ trụ
(vật lý học) rayons cosmiques. -
Tim
(địa phương) mèche Tim đèn mèche d\' une lampe Coeur bệnh tim cardiopathie Chứng sa tim ��cardioptose Chứng tim giãn ��cardiectasie... -
Tim gan
Coeur et foie. Le coeur ; le fond du coeur. -
Tim la
(y học) syphilis. -
Tim mạch
(y học) cardio-vasculaire. Rối loạn tim mạch troubles cardiovasculaires chụp tim mạch cardioangiographie. -
Tim tím
(sens atténué) xem tím -
Tim đen
Pensées les plus intimes. Đoán trúng tim đen deviner juste les pensées les plus intimes de quelqu un. -
Tin
Mục lục 1 Informer ; mettre au courant ; faire part. 2 Nouvelle ; informations. 3 Croire, avoir confiance. 4 Se fier à. 5 Fidèle.... -
Tin buồn
Nouvelle de décès. -
Tin chắc
Être convaincu ; être persuadé ; avoir la conviction ; être s‰r. Tôi tin chắc là anh sẽ thành công j\'ai la conviction (persuasion)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.