Xem thêm các từ khác
-
Tinh dịch
Sperme ; semence. -
Tinh giảm
Réduire strictement. Tinh giảm biên chế réduire strictement le personnel. -
Tinh giản
Simplifier. Tinh giản tài liệu giảng dạy simplifier des documents d\'enseignement. -
Tinh hoa
Élite. Tinh hoa của xã hội l\'élite de la société chủ nghĩa tinh hoa élitisme. -
Tinh hoa chủ nghĩa
Élitiste. -
Tinh hoàn
Testicule đau tinh hoàn orchialgie ; Liệu pháp tinh hoàn ��orchidothérapie ; Sa tinh hoàn ��orchidoptose ; Thủ thuật... -
Tinh hồng nhiệt
(y học) fièvre scarlatine. -
Tinh khiết
Pur ; propre. Nước tinh khiết eau pure ; Thức ăn tinh khiết aliments propres. -
Tinh khí
(sinh vật học, sinh lý học) sperme ; semence. -
Tinh khôi
Tout à fait ; tout. Mới tinh khôi tout neuf. -
Tinh khôn
Intelligent (en parlant des enfants ou des animaux domestiques). -
Tinh kì
(từ cũ, nghĩa cũ) étendards ; drapeaux. -
Tinh luyện
Affiner (un métal) sự tinh luyện affinage. -
Tinh lạc
Étoile filante. -
Tinh lực
Force et esprit ; énergie. Mang hết tinh lực ra làm việc consacrer toute son énergie au travail. -
Tinh ma
Malin ; futé. -
Tinh mơ
Point du jour. -
Tinh mạc
(giải phẩu học) tunique vaginale viêm tinh mạc vaginalite. -
Tinh nghĩa
(từ cũ, nghĩa cũ) acception poussée ; sens détaillé. -
Tinh nghịch
Espiègle ; lutin ; malicieux.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.